•  Giờ làm việc: Thứ 2 đến Thứ 6: Từ 17h - Thứ 7, Chủ nhật: Từ 9h


Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh cho phép áp dụng thí điểm tại Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ - Phòng khám thẩm mỹ Kyoto do Ông Phạm Hiếu Liêm chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật

—-------------------------

STT

TT

theo

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

 

1

2

3

A

B

C

D

   

DA LIỄU

       

1

99

Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật ly trích huyết tương

giàu tiểu cầu (PRP)

x

x

   

2

100

Trẻ hóa da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu

tiểu cầu (PRP)

x

x

   

 

I.HỒI SỨC CẤP CỨU CHỐNG ĐỘC

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

   

A. TUẦN HOÀN

A

B

C

D

3

53.

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

x

x

x

x

4

65.

Bóp ống Ambu qua mặt nạ

x

x

x

x

5

66.

Đặt ống nội khí quản

x

x

x

 

XXVIII. TẠO HÌNH — THẨM MỸ

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

     

A

B

C

D

   

A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU- MẶT- CỔ

       
   

1. Vùng xương sọ - da đầu

       

6.

9.

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới

2cm

x

x

x

 
   

2. Vùng mi mắt

       

7.

36.

Khâu căt lọc vết thương mi

x

x

x

x

8.

63.

Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt

x

x

x

 

9.

66.

Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt

x

x

   
   

3. Vùng mũi

       

10.

83.

Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi

x

x

x

 

11.

110.

Khâu vết thương vùng môi

x

x

x

 
   

5. Vùng tai

       

12.

136.

Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai

x

x

x

x

11.

137.

Khâu cắt lọc vết thương vành tai

x

x

x

x

12.

157.

Phẫu thuật tạo hình sẹo lỗi quả phát vành tai

x

x

x

 
   

6. Vùng hàm mặt cổ

       

13.

161.

Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ

x

x

x

x

14.

197.

Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính

x

x

x

 

15.

198.

Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt

(dưới 3cm)

x

x

x

 

16.

202.

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ

x

x

x

 

17.

226.

Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt

x

x

x

 

18.

227.

Cắt u sắc tố vùng hàm mặt

x

x

x

 

 

STT

TT

43/2023

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

4

   

XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ

   

E. THẨM MỸ

       

19.

436

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau chích  chất làm đầy vùng mũi

x

x

x

 

20.

437

Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ (bằng chất liệu nhân tạo)

x

x

x

 

21.

441

Phẫu thuật căng da mặt bán phần

x

x

x

 

22.

449

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ căng da mặt

x

x

x

 

23.

465

Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi

x

x

x

 

24.

466

Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt

x

x

x

 

25.

482

Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ

x

x

x

 

26.

492

Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn

x

x

x

 

 

   

E. THẨM MỸ

       

27.

412.

Phẫu thuật chuyển vạt da đầu điều trị hói

x

x

   

28.

413.

Phẫu thuật đặt túi dãn da đầu điều trị hói

x

x

   

29.

414.

Phẫu thuật thu gọn môi dày

x

x

x

 

30.

415.

Phẫu thuật độn môi

x

x

x

 

31.

417.

Phẫu thuật sa trễ mi trên người già

x

x

x

 

32.

418.

Phẫu thuật thừa da mi trên

x

x

x

 

33.

419.

Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày

x

x

x

 

34.

420.

Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày

x

x

x

 

35.

421.

Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí

x

x

x

 

36.

422.

Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí

x

x

x

 

37.

423.

Phẫu thuật lấy bọng mỡ mi dưới

x

x

x

 

38.

424.

Phẫu thuật thừa da mi dưới

x

x

x

 

39.

425.

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt

x

x

x

 

40.

426.

Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp

x

x

x

 

41.

427.

Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ

x

x

x

 

42.

428.

Phẫu thuật nâng, độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp

x

x

x

 

43.

429.

Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu độn nhân tạo kết hợp sụn tự thân (trừ sụn sườn)

x

x

x

 

44.

430.

Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu độn nhân tạo

x

x

x

 

45.

431.

Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân (trừ sụn sườn)

x

x

x

 

46.

432.

Phẫu thuật thu gọn cánh mũi

x

x

x

 

47.

433.

Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ

x

x

x

 

48.

434.

Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch

x

x

x

 

51.

435.

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi

x

x

x

 

52.

445.

Phẫu thuật căng da trán

x

x

x

 

53.

446.

Phẫu thuật căng da thái dương giữa mặt

x

x

x

 

54.

451.

Hút mỡ vùng cằm

x

x

x

 

55.

452.

Hút mỡ vùng dưới hàm

x

x

x

 

56.

453.

Hút mỡ vùng nếp mũi má, má

x

x

x

 

57.

481.

Phẫu thuật độn cằm

x

x

x

 

58.

483.

Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy

x

x

x

 

59.

484.

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm

x

x

x

 

60.

487.

Laser điều trị u da

x

x

x

 

61.

488.

Laser điều trị nám da

x

x

x

 

62.

489.

Laser điều trị đồi mồi

x

x

x

 

63.

490.

Laser điều trị nếp nhăn

x

x

x

 

64.

491.

Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn

x

x

x

 

65.

493.

Tiêm chất làm đầy nâng mũi

x

x

x

 

66.

494.

Tiêm chất làm đầy độn mô

x

x

x

 

67.

503

Treo cung mày bằng chỉ

x

x

x

 

 

STT

TT

43/2023

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

4

   

XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ

   

E. THẨM MỸ

A

B

C

D

68.

450

Thủ thuật treo chỉ căng da mặt các loại

x

x

x

 

 


 

Copyright © 2020 - Phòng khám Thẩm mỹ Kyoto Nhật Bản - Dr. Hiếu Liêm

Hỗ trợ (24/7) 0918.000.155